KHỐI LƯỢNG RIÊNG MỘT SỐ CHẤT

Khối lượng riêng của vật thể là một đặc tính về mật độ của vật chất đó, là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng m của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích V củavật.

Khi gọi khối lượng riêng là D, ta có: {\displaystyle D={m \over V}}

Cụ thể khối lượng riêng tại một vị trí trong vật được tính bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí đó, chia cho thể tích vô cùng nhỏ này.

Nếu chất đó có thêm đặc tính là đồng chất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí là như nhau và bằng khối lượng riêng trung bình.

Khối lượng riêng còn được gọi là mật độ khối lượng. Đại lượng vật lý này khác hẳn với đại lượng vật lý trọng lượng riêng, mọi người rất dễ gây nhầm lẫn giữa khái niệm trọng lượng vàkhối lượng.

Trọng lượng riêng (N/m³) = Gia tốc trọng trường (≈9.8 m/s²) x Khối lượng riêng (kg/m³)

Trong hệ đo lường quốc tế, khối lượng riêng có đơn vị là kg trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là g trên cm khối (g/cm³).

Ý nghĩa đơn vị khối lượng riêng: kilôgam trên mét khối là khối lượng riêng của một vật nguyên chất có khối lượng 1 kilôgam và thể tích 1 mét khối.

Vật chất ρ (kg/m3) Ghi chú
Heli 0.179
Aerographite 0.2
Metallic microlattice 0.9
Aerogel 1.0
Không khí 1.2 Mực nước biển
Tungsten hexafluoride 12.4 Một trong những loại khí nặng nhất ở điều kiện thông thường
hydro lỏng 70 Khoảng. –255 °C
xốp 75 Khoảng.
Nút chai 240 Khoảng.
Gỗ thông 373
Lithium 535
Gỗ 700 Theo mùa, gỗ thông thường
Gỗ sồi 710
Muối Kali 860
Muối Natri 970
Nước đá 916.7 ở nhiệt độ < 0 °C
Nước (fresh) 1,000 ở 4 °C, nhiệt độ đạt khối lượng riêng lớn nhất
Nước (salt) 1,030
Ny-long 1,150
Nhựa 1,175 Khoảng.; cho nhựa polypropylene và PETE/PVC
Tetrachloroethene 1,622
Magie 1,740
Beryllium 1,850
Glycerol 1,261
Bê tông 2,000
Silicon 2,330
Nhôm 2,700
Diiodomethane 3,325 Thể lỏng ở nhiệt độ phòng
Kim cương 3,500
Titanium 4,540
Selenium 4,800
Vanadium 6,100
Antimony 6,690
Kẽm 7,000
Crom 7,200
Thiếc 7,310
Mangan 7,325 Khoảng.
Sắt 7,870
Chất niop 8,570
Thau 8,600
Cadmium 8,650
Coban 8,900
Nickel 8,900
Đồng 8,940
Bismuth 9,750
Molybdenum 10,220
Silver 10,500
Chì 11,340
Thorium 11,700
Rhodium 12,410
Thủy ngân 13,546
Tantalum 16,600
Uranium 18,800
Tungsten (Vonfram) 19,300
Vàng 19,320
Plutonium 19,840
Bạch kim 21,450
Iridium 22,420
Osmium (chất mể) 22,570
Notes:

1.    Khối lượng riêng các chất trên được đo ở điều kiện thông thường, đó là ở 273.5oK (0 oC) và ở 100 kPa (0.987 atm)

2.    Không khí trong vật chất được loại trừ ra khi tính toán khối lượng riêng

YORI EQUIPMENT CO., LTD

Số 3, Đường số 9, Khu Phố 2, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

0938.177.737 - Mr. Thái

thanhthai@yori.com.vn

thaint0912